Có 2 kết quả:
bạc • bạch
Tổng nét: 11
Bộ: chu 舟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟白
Nét bút: ノノフ丶一丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HYHA (竹卜竹日)
Unicode: U+8236
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)
• Lĩnh Nam tiên xuân - 嶺南鞭春 (Phạm Đoan Thần)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)
• Lĩnh Nam tiên xuân - 嶺南鞭春 (Phạm Đoan Thần)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền lớn. § Hàng hóa ở nước khác chở đến gọi là “bạc lai phẩm” 舶來品. ☆Tương tự: “lai lộ hóa” 來路貨, “thủy hóa” 水貨, “ngoại quốc hóa” 外國貨. ★Tương phản: “bổn địa hóa” 本地貨, “thổ sản” 土產.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàu buồm, thuyền lớn đi bể.
② Hàng hoá ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm 舶來品.
② Hàng hoá ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm 舶來品.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuyền lớn: 船舶 Thuyền bè, tàu bè; 海舶 Thuyền đi biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền thật lớn để đi biển.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền lớn