Có 1 kết quả:
huyền
Tổng nét: 11
Bộ: chu 舟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟玄
Nét bút: ノノフ丶一丶丶一フフ丶
Thương Hiệt: HYYVI (竹卜卜女戈)
Unicode: U+8237
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): ふなべり (funaberi), ふなばた (funabata)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): ふなべり (funaberi), ふなばた (funabata)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung tức sự - 舟中即事 (Nguyễn Sưởng)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)
• Đình hạ ngẫu cảm - 亭下偶感 (Phan Huy Ích)
• Hạ lục nguyệt vọng dạ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh giai khách tịnh nữ thi nhân đồng phiếm chu vu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp - 夏六月望夜明洲陳貞詥先生偕客並女詩人同泛舟于香江得句相示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tiểu chu - 小舟 (Lâm Bô)
• Trú Đằng huyện - 駐騰縣 (Lê Quý Đôn)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Du Xích Bích sơn - 遊赤壁山 (Phạm Khiêm Ích)
• Đình hạ ngẫu cảm - 亭下偶感 (Phan Huy Ích)
• Hạ lục nguyệt vọng dạ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh giai khách tịnh nữ thi nhân đồng phiếm chu vu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp - 夏六月望夜明洲陳貞詥先生偕客並女詩人同泛舟于香江得句相示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tiểu chu - 小舟 (Lâm Bô)
• Trú Đằng huyện - 駐騰縣 (Lê Quý Đôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mạn thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạn thuyền, cạnh hai bên máy bay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khấu huyền nhi ca chi” 扣舷而歌之 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gõ vào mạn thuyền mà hát.
2. (Danh) Cạnh thuyền. § Nhìn từ đuôi thuyền hướng về đầu thuyền, bên trái gọi là “tả huyền” 左舷, bên phải gọi là “hữu huyền” 右舷.
2. (Danh) Cạnh thuyền. § Nhìn từ đuôi thuyền hướng về đầu thuyền, bên trái gọi là “tả huyền” 左舷, bên phải gọi là “hữu huyền” 右舷.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạn thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mạn thuyền, thành tàu.