Có 1 kết quả:

đĩnh
Âm Hán Việt: đĩnh
Tổng nét: 12
Bộ: chu 舟 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノフ丶一丶ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: HYNKG (竹卜弓大土)
Unicode: U+8247
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: tǐng ㄊㄧㄥˇ
Âm Nôm: đĩnh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: teng5, ting5

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

đĩnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thoi (thứ thuyền nhỏ và dài)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài. ◇Nguyễn Du : “Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh” , (Mộng đắc thái liên ) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
2. (Danh) “Tiềm thủy đĩnh” tàu ngầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài.
② Tiềm thuỷ đĩnh tàu ngầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuyền nhỏ và dài, tàu thuỷ: Canô; Tàu du lịch, du thuyền; Tàu ngầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền nhỏ — Chỉ chung tàu thuyền. Chẳng hạn Tiềm thuỷ đỉnh ( tàu ngầm ).

Từ ghép 5