Có 1 kết quả:
đĩnh
Tổng nét: 12
Bộ: chu 舟 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟廷
Nét bút: ノノフ丶一丶ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: HYNKG (竹卜弓大土)
Unicode: U+8247
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã Khê độ - 野溪渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đào Diệp độ ca - 桃葉渡歌 (Từ Chiêu Hoa)
• Giáp giang - 浹江 (Nguyễn Khuyến)
• Khê Kiều khiển hứng - 溪橋遣興 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Mỹ Bi - 渼陂 (Trịnh Cốc)
• Ngư phủ - 漁父 (Trương Chí Hoà)
• Phục sầu kỳ 02 - 復愁其二 (Đỗ Phủ)
• Trì thượng - 池上 (Bạch Cư Dị)
• Vãn vọng - 晚望 (Huệ Phố công chúa)
• Đào Diệp độ ca - 桃葉渡歌 (Từ Chiêu Hoa)
• Giáp giang - 浹江 (Nguyễn Khuyến)
• Khê Kiều khiển hứng - 溪橋遣興 (Nguyễn Văn Siêu)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Mỹ Bi - 渼陂 (Trịnh Cốc)
• Ngư phủ - 漁父 (Trương Chí Hoà)
• Phục sầu kỳ 02 - 復愁其二 (Đỗ Phủ)
• Trì thượng - 池上 (Bạch Cư Dị)
• Vãn vọng - 晚望 (Huệ Phố công chúa)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thoi (thứ thuyền nhỏ và dài)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh” 緊束蛺蝶裙, 採蓮棹小艇 (Mộng đắc thái liên 夢得埰蓮) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
2. (Danh) “Tiềm thủy đĩnh” 潛水艇 tàu ngầm.
2. (Danh) “Tiềm thủy đĩnh” 潛水艇 tàu ngầm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5