Có 1 kết quả:
mãnh
Tổng nét: 14
Bộ: chu 舟 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟孟
Nét bút: ノノフ丶一丶フ丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HYNDT (竹卜弓木廿)
Unicode: U+824B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: měng ㄇㄥˇ
Âm Nôm: mành
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Quảng Đông: maang5
Âm Nôm: mành
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Quảng Đông: maang5
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Mộc lan hoa - Ất Mão Ngô Hưng hàn thực - 木蘭花-乙卯吳興寒食 (Trương Tiên)
• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Trương Chí Hoà)
• Ngư ca tử kỳ 3 - 漁歌子其三 (Trương Chí Hoà)
• Thạch Thành - 石城 (Trịnh Cốc)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Vũ Lăng xuân - Vãn xuân - 武陵春-晚春 (Lý Thanh Chiếu)
• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Trương Chí Hoà)
• Ngư ca tử kỳ 3 - 漁歌子其三 (Trương Chí Hoà)
• Thạch Thành - 石城 (Trịnh Cốc)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Vũ Lăng xuân - Vãn xuân - 武陵春-晚春 (Lý Thanh Chiếu)
Bình luận 0
phồn & giản thể