Có 2 kết quả:

biểnbiện
Âm Hán Việt: biển, biện
Tổng nét: 15
Bộ: chu 舟 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノフ丶一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HYHSB (竹卜竹尸月)
Unicode: U+8251
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biàn ㄅㄧㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bin6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền nhỏ. ◇Tống Thư 宋書: “Tòng tây hoàn, đại biện tiểu mục, viên cập thảo phảng, tiền mễ bố quyên, vô thuyền bất mãn” 從西還, 大艑小艒, 爰及草舫, 錢米布絹, 無船不滿 (Ngô Hỉ truyện 吳喜傳).