Có 2 kết quả:
mạo • mục
Âm Hán Việt: mạo, mục
Tổng nét: 15
Bộ: chu 舟 (+9 nét)
Hình thái: ⿰舟冒
Nét bút: ノノフ丶一丶丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: HYABU (竹卜日月山)
Unicode: U+8252
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: chu 舟 (+9 nét)
Hình thái: ⿰舟冒
Nét bút: ノノフ丶一丶丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: HYABU (竹卜日月山)
Unicode: U+8252
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mù ㄇㄨˋ
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền nhỏ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền nhỏ. ◇Tùy Thư 隋書: “Tạo long chu, phụng mục, hoàng long, xích hạm, lâu thuyền đẳng sổ vạn tao” 造龍舟, 鳳艒, 黃龍, 赤艦, 樓船等數萬艘 (Dương đế kỉ thượng 煬帝紀上).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thuyền nhỏ;
②【艒䑿】mục súc [mùsù] Thuyền nhỏ.
②【艒䑿】mục súc [mùsù] Thuyền nhỏ.