Có 2 kết quả:
sưu • tao
Tổng nét: 15
Bộ: chu 舟 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟叟
Nét bút: ノノフ丶一丶ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: HYHXE (竹卜竹重水)
Unicode: U+8258
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sāo ㄙㄠ, sōu ㄙㄡ
Âm Nôm: sưu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sau1, sau2
Âm Nôm: sưu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sau1, sau2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện hà hoài cổ kỳ 1 - 汴河懷古其一 (Bì Nhật Hưu)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cô chu - 孤舟 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 083 - 己亥雜詩其八十三 (Cung Tự Trân)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Nam Hải thần từ - 南海神祠 (Cao Biền)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Tô Triệt)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cô chu - 孤舟 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 083 - 己亥雜詩其八十三 (Cung Tự Trân)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Nam Hải thần từ - 南海神祠 (Cao Biền)
• Quan duyệt thuỷ trận - 觀閱水陣 (Nguyễn Trãi)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Tô Triệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). § Ta quen đọc là “sưu”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên sưu bố trận quán nga hành” 千艘布陣鸛鵝行 (Quan duyệt thủy trận 觀閱水陣) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
2. (Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử 明史: “Lương tao trở bất tiến” 糧艘阻不進 (Hà cừ chí nhất 河渠志一) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.
2. (Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử 明史: “Lương tao trở bất tiến” 糧艘阻不進 (Hà cừ chí nhất 河渠志一) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Chiếc (thuyền, tàu): 大船五艘 Năm chiếc thuyền lớn; 參將方政,内官馬騏,先給艦五百餘艘,既渡海而猶且魂飛魄喪 Mã Kì, Phương Chính, cấp cho hơn năm trăm chiếc thuyền, ra tới biển còn chưa thôi trống ngực (Bình Ngô đại cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cái, một chiếc. Tiếng dùng để đếm số thuyền bè.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). § Ta quen đọc là “sưu”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên sưu bố trận quán nga hành” 千艘布陣鸛鵝行 (Quan duyệt thủy trận 觀閱水陣) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
2. (Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử 明史: “Lương tao trở bất tiến” 糧艘阻不進 (Hà cừ chí nhất 河渠志一) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.
2. (Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử 明史: “Lương tao trở bất tiến” 糧艘阻不進 (Hà cừ chí nhất 河渠志一) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.