Có 1 kết quả:
nghĩ
Âm Hán Việt: nghĩ
Tổng nét: 19
Bộ: chu 舟 (+13 nét)
Hình thái: ⿰舟義
Nét bút: ノノフ丶一丶丶ノ一一丨一ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: HYTGI (竹卜廿土戈)
Unicode: U+8264
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: chu 舟 (+13 nét)
Hình thái: ⿰舟義
Nét bút: ノノフ丶一丶丶ノ一一丨一ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: HYTGI (竹卜廿土戈)
Unicode: U+8264
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǐ ㄧˇ
Âm Nôm: ghé, nghi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): ふなよそおい (funayosōi)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ngai5
Âm Nôm: ghé, nghi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): ふなよそおい (funayosōi)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ngai5
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung dạ văn đàn tranh - 舟中夜聞彈箏 (Hồ Trọng Cung)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Giang hành - 江行 (Nguyễn Trãi)
• Hành quận - 行郡 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Mộ Dung Nham Khanh thê)
• Kinh Điệp sơn - 經叠山 (Lê Thánh Tông)
• Y hồ - 欹湖 (Bùi Địch)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Giang hành - 江行 (Nguyễn Trãi)
• Hành quận - 行郡 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Mộ Dung Nham Khanh thê)
• Kinh Điệp sơn - 經叠山 (Lê Thánh Tông)
• Y hồ - 欹湖 (Bùi Địch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thuyền ghé vào bờ, đậu thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa thuyền ghé vào bờ, đậu thuyền. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tây tân sơ nghĩ trạo, Phong cảnh tiện giang hồ” 西津初艤棹, 風景便江湖 (Giang hành 江行) Bến tây vừa ghé mái chèo, Phong cảnh đã mang vẻ giang hồ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuyền ghé vào bờ, đậu thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cột thuyền vào bờ, đậu thuyền.