Có 1 kết quả:
cấn
Tổng nét: 6
Bộ: cấn 艮 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: フ一一フノ丶
Thương Hiệt: AV (日女)
Unicode: U+826E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gěn ㄍㄣˇ, gèn ㄍㄣˋ, hén ㄏㄣˊ
Âm Nôm: cản, cấn, ngăn, ngấn, ngổn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): うしとら (ushitora)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gan3
Âm Nôm: cản, cấn, ngăn, ngấn, ngổn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): うしとら (ushitora)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gan3
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Ký Đỗ Ngân - 寄杜銀 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Đỗ Ngân - 寄杜銀 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Quá Tống đô - 過宋都 (Trương Hán Siêu)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quẻ Cấn (phúc uyển) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên liền, tượng Sơn (núi), tượng trưng cho con trai út, hành Thổ, tuổi Sửu, hướng Đông và Bắc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quẻ “Cấn” 艮. Một trong tám quẻ (“bát quái” 八卦), tượng trưng cho núi.
2. (Danh) Chỉ hướng đông bắc.
3. (Danh) Giờ “cấn”, từ hai tới bốn giờ sáng.
4. (Danh) Họ “Cấn”.
5. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Tuyền khả cấn” 泉可艮 (Cấn tuyền đồ vịnh kí 艮泉圖詠記) Nguồn có thể ngừng.
6. (Động) Giới hạn.
7. (Tính) Bền vững, kiên cố.
8. (Tính) Cứng, không giòn (thức ăn). ◎Như: “cấn la bặc bất hảo cật” 艮蘿蔔不好吃 củ cải cứng ăn không ngon.
9. (Tính) Cứng cỏi, ngang ngạnh (tính tình).
10. (Tính) Quần áo giản dị, không trang sức màu mè.
11. (Tính) Thô suất, không khéo léo (lời nói).
2. (Danh) Chỉ hướng đông bắc.
3. (Danh) Giờ “cấn”, từ hai tới bốn giờ sáng.
4. (Danh) Họ “Cấn”.
5. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Tuyền khả cấn” 泉可艮 (Cấn tuyền đồ vịnh kí 艮泉圖詠記) Nguồn có thể ngừng.
6. (Động) Giới hạn.
7. (Tính) Bền vững, kiên cố.
8. (Tính) Cứng, không giòn (thức ăn). ◎Như: “cấn la bặc bất hảo cật” 艮蘿蔔不好吃 củ cải cứng ăn không ngon.
9. (Tính) Cứng cỏi, ngang ngạnh (tính tình).
10. (Tính) Quần áo giản dị, không trang sức màu mè.
11. (Tính) Thô suất, không khéo léo (lời nói).
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ cấn 艮. Một quẻ trong tám quẻ, bát quái 八卦, nghĩa là thôi, ngăn lại.
② Bền.
② Bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quẻ cấn (trong bát quái);
② [Gèn] (Họ) Cấn. Xem 艮 [gân].
② [Gèn] (Họ) Cấn. Xem 艮 [gân].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Dai, bền: 艮 蘿菔不好吃 Củ cải dai ăn không ngon. Xem 艮 [gèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong bát quái — Ngừng lại — Bền cứng — Tên thời gian, tức giờ Cấn, vào khoảng 2 đến 4 giờ sáng.
Từ ghép 2