Có 1 kết quả:

gian khổ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gian nan khốn khổ. ◇Hán Thư 漢書: “Đại vương bất tư tiên đế chi gian khổ, nhật dạ truật dịch, tu thân chánh hành” 大王不思先帝之艱苦, 日夜怵惕, 修身正行 (Hoài Nam Lệ Vương Lưu Trường truyện 淮南厲王劉長傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vất vả cực nhọc.

Một số bài thơ có sử dụng