Có 1 kết quả:
diễm
Tổng nét: 19
Bộ: sắc 色 (+13 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰豊色
Nét bút: 丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一ノフフ丨一フ
Thương Hiệt: TTNAU (廿廿弓日山)
Unicode: U+8276
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: diễm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): つや (tsuya), なま.めかしい (nama.mekashii), あで.やか (ade.yaka), つや.めく (tsuya.meku), なま.めく (nama.meku)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim6
Âm Nôm: diễm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): つや (tsuya), なま.めかしい (nama.mekashii), あで.やか (ade.yaka), つや.めく (tsuya.meku), なま.めく (nama.meku)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim6
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồ tân liễu lãng - 湖濱柳浪 (Vũ Phạm Khải)
• Nguyệt trung vịnh mạt lỵ hoa - 月中咏茉莉花 (Cao Bá Quát)
• Tặng đồng ấp nguyên bố chính Lê - 贈仝邑原布政黎 (Nguyễn Văn Giao)
• Nguyệt trung vịnh mạt lỵ hoa - 月中咏茉莉花 (Cao Bá Quát)
• Tặng đồng ấp nguyên bố chính Lê - 贈仝邑原布政黎 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “diễm” 豔.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc người đẹp, tươi sáng. Cùng nghĩa với chữ diễm 豔.