Có 1 kết quả:

thảo
Âm Hán Việt: thảo
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨ノフ丨丨
Thương Hiệt: UU (山山)
Unicode: U+8278
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cǎo ㄘㄠˇ, zào ㄗㄠˋ
Âm Nôm: thảo, tháu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cou2

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

thảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ thảo

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “thảo” 草.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ thảo 草.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ. Như 草.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thảo 草 — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Thảo. Cũng viết là 艹.