Có 1 kết quả:

nghệ
Âm Hán Việt: nghệ
Tổng nét: 4
Bộ: thảo 艸 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ
Thương Hiệt: TN (廿弓)
Unicode: U+827A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧˋ
Âm Nôm: nghệ, ớt
Âm Quảng Đông: ngai6

Tự hình 2

Dị thể 9

1/1

nghệ

giản thể

Từ điển phổ thông

tài năng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Công) nghệ, nghề, tài nghề, kĩ năng, kĩ thuật: 工藝 Công nghệ;
② Nghệ thuật: 文藝 Văn nghệ;
③ (văn) Trồng: 樹 藝五穀 Trồng tỉa ngũ cốc;
④ (văn) Cùng cực;
⑤ (văn) Chuẩn đích;
⑥ (văn) Phân biệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藝

Từ ghép 5