Có 1 kết quả:
thiên
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹千
Nét bút: 一丨丨ノ一丨
Thương Hiệt: THJ (廿竹十)
Unicode: U+828A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cin1
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cin1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 02 - 感遇其二 (Trần Tử Ngang)
• Di điếu ngư Lý xử sĩ - 貽釣魚李處士 (Đàm Dụng Chi)
• Điệp luyến hoa kỳ 5 - 蝶戀花其五 (Âu Dương Tu)
• Độ Hô Đà hà - 渡滹沱河 (Phan Huy Thực)
• Đông Mã Thăng - 東馬塍 (Chu Thục Chân)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Hiểu kinh Tiên Lữ tự - 曉經僊侶寺 (Phan Huy Ích)
• Lữ tấn khốc nội - 旅殯哭內 (Nguyễn Khuyến)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Di điếu ngư Lý xử sĩ - 貽釣魚李處士 (Đàm Dụng Chi)
• Điệp luyến hoa kỳ 5 - 蝶戀花其五 (Âu Dương Tu)
• Độ Hô Đà hà - 渡滹沱河 (Phan Huy Thực)
• Đông Mã Thăng - 東馬塍 (Chu Thục Chân)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Hiểu kinh Tiên Lữ tự - 曉經僊侶寺 (Phan Huy Ích)
• Lữ tấn khốc nội - 旅殯哭內 (Nguyễn Khuyến)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xanh um, tốt tươi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Thiên thiên” 芊芊: (1) (Cây cỏ) um tùm tươi tốt. § Cũng viết là: 仟仟, 阡阡. ◇Khổng Thượng Nhậm 孔尚任: “Chỉ kiến hoàng oanh loạn chuyển, nhân tung tiễu tiễu, phương thảo thiên thiên” 只見黃鶯亂囀, 人蹤悄悄, 芳草芊芊 (Đào hoa phiến 桃花扇, Đệ nhị thập bát xích) Chỉ thấy chim oanh kêu loạn, dấu người biệt tăm, cỏ thơm um tùm tươi tốt. (2) Xanh biếc. § Cũng viết là: 千千.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên thiên 芊芊 cỏ tốt um.
Từ điển Trần Văn Chánh
【芊芊】thiên thiên [qianqian] (văn) Rậm rạp, um tùm: 郁郁芊芊 Rậm rạp um tùm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của thảo mộc.