Có 1 kết quả:
thược
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹勺
Nét bút: 一丨丨ノフ丶
Thương Hiệt: TPI (廿心戈)
Unicode: U+828D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dì ㄉㄧˋ, Què ㄑㄩㄝˋ, sháo ㄕㄠˊ, shuò ㄕㄨㄛˋ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: thược
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Hàn: 작, 적
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3
Âm Nôm: thược
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Hàn: 작, 적
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hạ sơn phùng cố phu - 下山逢故夫 (Kiều Tri Chi)
• Luận thi kỳ 24 - 論詩其二十四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)
• Quan xá nghinh nội tử hữu đình hoa khai - 官舍迎內子有庭花開 (Lư Trừ)
• Tạp ngôn - 雜言 (Tùng Thiện Vương)
• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月 (Tùng Thiện Vương)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
• Xuân nhật - 春日 (Tần Quán)
• Hạ sơn phùng cố phu - 下山逢故夫 (Kiều Tri Chi)
• Luận thi kỳ 24 - 論詩其二十四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)
• Quan xá nghinh nội tử hữu đình hoa khai - 官舍迎內子有庭花開 (Lư Trừ)
• Tạp ngôn - 雜言 (Tùng Thiện Vương)
• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月 (Tùng Thiện Vương)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
• Xuân nhật - 春日 (Tần Quán)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thược dược 芍药)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thược dược” 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Thứ trắng gọi là “bạch thược” 白芍, thứ đỏ gọi là “xích thược” 赤芍.
Từ điển Thiều Chửu
① Thược dược 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. thứ trắng gọi là bạch thược 白芍, thứ đỏ gọi là xích thược 赤芍.
Từ điển Trần Văn Chánh
【芍葯】thược dược [sháoyao] (thực) Cây (hoa) thược dược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây nhỏ, có hoa đẹp, cũng gọi là Thược dược. Truyện Hoa Tiên : » Giàn vi giá thược lần qua cẩm tường «.
Từ ghép 3