Có 1 kết quả:

thược
Âm Hán Việt: thược
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノフ丶
Thương Hiệt: TPI (廿心戈)
Unicode: U+828D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄉㄧˋ, Què ㄑㄩㄝˋ, sháo ㄕㄠˊ, shuò ㄕㄨㄛˋ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: thược
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thược

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thược dược )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thược dược” cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Thứ trắng gọi là “bạch thược” , thứ đỏ gọi là “xích thược” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thược dược cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. thứ trắng gọi là bạch thược , thứ đỏ gọi là xích thược .

Từ điển Trần Văn Chánh

thược dược [sháoyao] (thực) Cây (hoa) thược dược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ, có hoa đẹp, cũng gọi là Thược dược. Truyện Hoa Tiên : » Giàn vi giá thược lần qua cẩm tường «.

Từ ghép 3