Có 1 kết quả:

khung
Âm Hán Việt: khung
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一フ
Thương Hiệt: TN (廿弓)
Unicode: U+828E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiōng ㄑㄩㄥ, qióng ㄑㄩㄥˊ, xiōng ㄒㄩㄥ, xióng ㄒㄩㄥˊ
Âm Nôm: khung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gung1, hung1, kung4

Tự hình 2

1/1

khung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khung cùng 芎藭)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khung cùng” 芎藭 cỏ khung cùng (ligusticum chuanxiong hort), lá giống lá rau cần nước, củ dùng làm thuốc, mọc ở đất Thục (“Tứ Xuyên” 四川) nên còn gọi là “Xuyên khung” 川芎.

Từ điển Thiều Chửu

① Khung cùng 芎藭 cỏ khung cùng, sinh ở đất Thục gọi là xuyên khung 川芎, củ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) 【芎藭】 khung cùng [qióngqióng] Cỏ khung cùng, xuyên khung (Cnidium officinale).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khung cùng: 芎藭: Tên một loài cây, dùng làm vị thuốc Bắc.

Từ ghép 2