Có 1 kết quả:
khung
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹弓
Nét bút: 一丨丨フ一フ
Thương Hiệt: TN (廿弓)
Unicode: U+828E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiōng ㄑㄩㄥ, qióng ㄑㄩㄥˊ, xiōng ㄒㄩㄥ, xióng ㄒㄩㄥˊ
Âm Nôm: khung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1, hung1, kung4
Âm Nôm: khung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1, hung1, kung4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三 (Tô Thức)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: khung cùng 芎藭)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Khung cùng” 芎藭 cỏ khung cùng (ligusticum chuanxiong hort), lá giống lá rau cần nước, củ dùng làm thuốc, mọc ở đất Thục (“Tứ Xuyên” 四川) nên còn gọi là “Xuyên khung” 川芎.
Từ điển Thiều Chửu
① Khung cùng 芎藭 cỏ khung cùng, sinh ở đất Thục gọi là xuyên khung 川芎, củ dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) 【芎藭】 khung cùng [qióngqióng] Cỏ khung cùng, xuyên khung (Cnidium officinale).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khung cùng: 芎藭: Tên một loài cây, dùng làm vị thuốc Bắc.
Từ ghép 2