Có 1 kết quả:
mang
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹亡
Nét bút: 一丨丨丶一フ
Thương Hiệt: TYV (廿卜女)
Unicode: U+8292
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huāng ㄏㄨㄤ, huǎng ㄏㄨㄤˇ, máng ㄇㄤˊ, wáng ㄨㄤˊ
Âm Nôm: man, mang, mưng, mường, vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), コウ (kō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): すすき (susuki), のぎ (nogi), のげ (noge)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: man, mang, mưng, mường, vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), コウ (kō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): すすき (susuki), のぎ (nogi), のげ (noge)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Đề Sùng Hư lão túc - 題崇虛老宿 (Trần Nguyên Đán)
• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)
• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)
• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)
• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)
• Tầm mai chí Dương gia kiến sổ chu thịnh khai - 尋梅至楊家見數株盛開 (Tăng Kỷ)
• Thủ 34 - 首34 (Lê Hữu Trác)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Đề Sùng Hư lão túc - 題崇虛老宿 (Trần Nguyên Đán)
• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)
• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)
• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)
• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)
• Tầm mai chí Dương gia kiến sổ chu thịnh khai - 尋梅至楊家見數株盛開 (Tăng Kỷ)
• Thủ 34 - 首34 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngọn cỏ
2. mũi nhọn của gươm, dao
2. mũi nhọn của gươm, dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. ◎Như: “mang hài” 芒鞋 giày làm bằng bẹ cỏ gai.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ gai, lá nhỏ dài mà rắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn, cái bẹ nó dùng làm giày đi gọi là mang hài 芒鞋.
② Ngọn cỏ, tức là chỗ nó nhú đầu nhọn lên. Vì thế những rua hạt thóc gọi là đạo mang 稻芒. Nó rộng ra thì vật gì có mũi nhọn đều gọi là mang. Như quang mang 光芒 tia sáng nhoáng, phong mang 鋒芒 mũi nhọn.
③ Nhọc phờ, phờ phạc. Như mang mang nhiên quy 芒芒然歸 nhọc phờ ra về.
④ Rộng lớn.
⑤ Xa thăm thẳm.
⑥ Ngớ ngẩn.
② Ngọn cỏ, tức là chỗ nó nhú đầu nhọn lên. Vì thế những rua hạt thóc gọi là đạo mang 稻芒. Nó rộng ra thì vật gì có mũi nhọn đều gọi là mang. Như quang mang 光芒 tia sáng nhoáng, phong mang 鋒芒 mũi nhọn.
③ Nhọc phờ, phờ phạc. Như mang mang nhiên quy 芒芒然歸 nhọc phờ ra về.
④ Rộng lớn.
⑤ Xa thăm thẳm.
⑥ Ngớ ngẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu thóc, râu lúa mì;
② Cỏ chè vè, cỏ gai: 芒鞋 Giày cỏ gai;
③ (văn) Mệt lả, phờ phạc: 芒芒然歸 Phờ phạc ra về;
④ (văn) Rộng lớn, thăm thẳm;
⑤ (văn) Ngớ ngẩn.
② Cỏ chè vè, cỏ gai: 芒鞋 Giày cỏ gai;
③ (văn) Mệt lả, phờ phạc: 芒芒然歸 Phờ phạc ra về;
④ (văn) Rộng lớn, thăm thẳm;
⑤ (văn) Ngớ ngẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây gai — Đầu nhọn của lá cây — Mờ ám, tối tăm — Bông lúa non ( đòng đòng ).
Từ ghép 6