Có 1 kết quả:

phù
Âm Hán Việt: phù
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一ノ丶
Thương Hiệt: TQO (廿手人)
Unicode: U+8299
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄈㄨˊ
Âm Nôm: giầu, phù, trầu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu4

Tự hình 2

1/1

phù

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: phù dung 芙蓉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phù dung” 芙蓉.
2. (Danh) § Xem “phù cừ” 芙蕖.

Từ điển Thiều Chửu

① Phù dong 芙蓉 cây hoa phù dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Cây dâm bụt;
② 【芙蕖】phù cừ [fúqú] (văn) Hoa sen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ kép Phù cừ 芙蕖, Phù dung 芙蓉.

Từ ghép 3