Có 1 kết quả:
phù cừ
Từ điển phổ thông
hoa sen
Từ điển trích dẫn
1. Tên khác của hoa sen. § Còn gọi là “hà hoa” 荷花. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quang diễm minh mị, nhược phù cừ chi ánh triêu nhật” 光艷明媚, 若芙蕖之映朝日 (Tiên nhân đảo 仙人島) Dung nhan xinh đẹp tươi sáng như hoa sen chiếu rạng ban mai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ cây sen, hoa sen.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0