Có 1 kết quả:
chi
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹之
Nét bút: 一丨丨丶フ丶
Thương Hiệt: TINO (廿戈弓人)
Unicode: U+829D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhī ㄓ
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しば (shiba)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しば (shiba)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Thọ Dương lâu Bát Công sơn tác - 八聲甘州-壽陽樓八公山作 (Diệp Mộng Đắc)
• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)
• Giáp Tý xuân tam nguyệt nhị thập cửu dạ chiêu ẩm tác thi mệnh cầm đề thị - 甲子春三月二十九夜招飲索詩命琴題示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lạc Dương trường cú kỳ 1 - 洛陽長句其一 (Đỗ Mục)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Mai khê thi vị Thái Tông Huyền phú - 梅溪詩為蔡宗玄賦 (Lâm Bật)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập ngũ - 十五 (Tào Phi)
• Trương Chi - 張芝 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)
• Giáp Tý xuân tam nguyệt nhị thập cửu dạ chiêu ẩm tác thi mệnh cầm đề thị - 甲子春三月二十九夜招飲索詩命琴題示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lạc Dương trường cú kỳ 1 - 洛陽長句其一 (Đỗ Mục)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Mai khê thi vị Thái Tông Huyền phú - 梅溪詩為蔡宗玄賦 (Lâm Bật)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập ngũ - 十五 (Tào Phi)
• Trương Chi - 張芝 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loại cỏ thơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cỏ như nấm, mọc kí sinh ở rễ cây khô, có nhiều loại xanh, đỏ, vàng, trắng, có thể dùng làm thuốc. Người xưa cho là cỏ báo điềm lành.
2. (Danh) “Linh chi” 靈芝 loài cỏ như nấm, cán cao, tán xòe có nhiều lỗ, trắng hoặc vàng nhạt. Người xưa cho “linh chi” là cỏ tiên, ăn vô giữ được trẻ mãi không già. Còn gọi tên là “hi di” 希夷.
2. (Danh) “Linh chi” 靈芝 loài cỏ như nấm, cán cao, tán xòe có nhiều lỗ, trắng hoặc vàng nhạt. Người xưa cho “linh chi” là cỏ tiên, ăn vô giữ được trẻ mãi không già. Còn gọi tên là “hi di” 希夷.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài cỏ như nấm, mọc ở các cây đã chết, hình như cái nấm, cứng nhẵn nhụi, có sáu sắc xanh, đỏ, vàng, trắng, đen, tía. Người xưa cho đó là cỏ báo điềm tốt lành, nên gọi là linh chi 靈芝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ chi. 【芝蘭】chi lan [zhilán] Cỏ chi và cỏ lan (hai thứ cỏ thơm). (Ngb) Cao thượng, tài đức, tình bạn tốt: 芝蘭氣味 Tình bạn thắm thiết, tình bạn tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây có hương thơm, tương tự như cây huệ.
Từ ghép 7