Có 2 kết quả:
trữ • tự
Âm Hán Việt: trữ, tự
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹予
Nét bút: 一丨丨フ丶フ丨
Thương Hiệt: TNIN (廿弓戈弓)
Unicode: U+82A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹予
Nét bút: 一丨丨フ丶フ丨
Thương Hiệt: TNIN (廿弓戈弓)
Unicode: U+82A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xù ㄒㄩˋ, zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: dưa
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), ショ (sho), ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): みくり (mikuri)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: zeoi6
Âm Nôm: dưa
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), ショ (sho), ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): みくり (mikuri)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: zeoi6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. một hợp chất hữu cơ ở thể lỏng có mùi thơm (công thức hoá học C10H16, dùng để chế hương liệu)
2. cỏ trữ, cỏ nanh trắng
3. tóc rối
4. cỏ um tùm
2. cỏ trữ, cỏ nanh trắng
3. tóc rối
4. cỏ um tùm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trữ lật” 芧栗 một loại cây có trái như hạt dẻ. Còn gọi là “tượng lật” 橡栗.
2. (Danh) “Bạch trữ” 白芧 cỏ tranh trắng.
3. (Danh) Một loại cỏ gai, “trữ ma” 苧麻, dùng làm dây thừng.
4. § Có khi đọc là “tự”.
2. (Danh) “Bạch trữ” 白芧 cỏ tranh trắng.
3. (Danh) Một loại cỏ gai, “trữ ma” 苧麻, dùng làm dây thừng.
4. § Có khi đọc là “tự”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây trữ. Bạch trữ 白芧 cỏ tranh trắng. Có khi đọc là chữ tự.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây trữ (một loại sồi hạt dẻ).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trữ lật” 芧栗 một loại cây có trái như hạt dẻ. Còn gọi là “tượng lật” 橡栗.
2. (Danh) “Bạch trữ” 白芧 cỏ tranh trắng.
3. (Danh) Một loại cỏ gai, “trữ ma” 苧麻, dùng làm dây thừng.
4. § Có khi đọc là “tự”.
2. (Danh) “Bạch trữ” 白芧 cỏ tranh trắng.
3. (Danh) Một loại cỏ gai, “trữ ma” 苧麻, dùng làm dây thừng.
4. § Có khi đọc là “tự”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây trữ. Bạch trữ 白芧 cỏ tranh trắng. Có khi đọc là chữ tự.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây trữ (một loại sồi hạt dẻ).