Có 1 kết quả:
cầm
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹今
Nét bút: 一丨丨ノ丶丶フ
Thương Hiệt: TOIN (廿人戈弓)
Unicode: U+82A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qín ㄑㄧㄣˊ, yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm: cầm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): じしばり (jishibari)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam4
Âm Nôm: cầm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): じしばり (jishibari)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ cầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cỏ leo, lá như lá tre.
2. (Danh) “Hoàng cầm” 黄芩 một thứ cỏ, chồi hình vuông, lá giống mũi tên, mùa hè nở hoa tía, rễ vàng, cũng có tên là “không tràng” 空腸.
2. (Danh) “Hoàng cầm” 黄芩 một thứ cỏ, chồi hình vuông, lá giống mũi tên, mùa hè nở hoa tía, rễ vàng, cũng có tên là “không tràng” 空腸.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ cầm, mọc ở các chỗ thấp ướt (Phragmites japonica).
② Hoàng cầm 黄芩 một thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc được. Thứ nào để lâu, trong lòng rỗng, ngoài vàng, trong đen gọi là phiến cầm 片芩. Thứ mới đào, trong đặc gọi là điều cấm 條芩.
② Hoàng cầm 黄芩 một thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc được. Thứ nào để lâu, trong lòng rỗng, ngoài vàng, trong đen gọi là phiến cầm 片芩. Thứ mới đào, trong đặc gọi là điều cấm 條芩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ cầm (Phragmites japonica, mọc chỗ ẩm thấp, rễ thường dùng làm thuốc): 黄芩 Hoàng cầm (một vị thuốc bắc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống lúa xấu.
Từ ghép 1