Có 2 kết quả:

diêmnguyên
Âm Hán Việt: diêm, nguyên
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一ノフ
Thương Hiệt: TMMU (廿一一山)
Unicode: U+82AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yán ㄧㄢˊ, yuán ㄩㄢˊ
Âm Nôm: nguyên
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ガン (gan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun4

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/2

diêm

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

diêm tuy [yánsui] Rau mùi, rau ngò.

nguyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: nguyên hoa )
2. cây thuốc cá (một loại cây độc còn gọi là ngư độc ,, tên khoa học: daphne genkwa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nguyên hoa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây nguyên hoa , lá độc, người đánh cá cứ giã nó ra ném xuống sông, cá chết nổi lên, vì thế lại gọi là ngư độc .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây thuốc cá (Daphne genkwa, một loại cây độc, còn gọi là ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây có chất độc, người xưa thường dùng để đầu độc cá mà bắt cá, do đó còn có tên là Ngư độc.

Từ ghép 1