Có 1 kết quả:
tâm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bấc đèn
2. (xem: đăng tâm 燈芯,灯芯)
2. (xem: đăng tâm 燈芯,灯芯)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruột của “đăng tâm thảo” 燈心草, một thứ cỏ dùng để thắp đèn.
2. (Danh) Bộ phận ở giữa một vật thể. ◎Như: “lạp tâm nhi” 蠟芯兒 sợi bấc nến.
2. (Danh) Bộ phận ở giữa một vật thể. ◎Như: “lạp tâm nhi” 蠟芯兒 sợi bấc nến.
Từ điển Thiều Chửu
① Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm 燈芯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bấc (đèn), ngòi, ruột, lõi: 燈芯 Bấc (đèn dầu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cỏ, xưa dùng làm bấc ( tim ) đèn — Cũng chỉ cái bấc đèn.
Từ ghép 2