Có 1 kết quả:
tâm
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹心
Nét bút: 一丨丨丶フ丶丶
Thương Hiệt: TP (廿心)
Unicode: U+82AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xīn ㄒㄧㄣ, xìn ㄒㄧㄣˋ
Âm Nôm: tâm, tim
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam1
Âm Nôm: tâm, tim
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam1
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruột của “đăng tâm thảo” 燈心草, một thứ cỏ dùng để thắp đèn.
2. (Danh) Bộ phận ở giữa một vật thể. ◎Như: “lạp tâm nhi” 蠟芯兒 sợi bấc nến.
2. (Danh) Bộ phận ở giữa một vật thể. ◎Như: “lạp tâm nhi” 蠟芯兒 sợi bấc nến.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cỏ, xưa dùng làm bấc ( tim ) đèn — Cũng chỉ cái bấc đèn.
Từ ghép 2