Có 2 kết quả:
kị • kỵ
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹支
Nét bút: 一丨丨一丨フ丶
Thương Hiệt: TJE (廿十水)
Unicode: U+82B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jì ㄐㄧˋ
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひし (hishi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひし (hishi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di điếu ngư Lý xử sĩ - 貽釣魚李處士 (Đàm Dụng Chi)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điếu ngư bất đắc - 釣魚不得 (Lý Thuấn Huyền)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Ngạc Châu Nam Lâu thư sự - 鄂州南樓書事 (Hoàng Đình Kiên)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
• Đệ lục cảnh - Cao các sinh lương - 第六景-高閣生涼 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điếu ngư bất đắc - 釣魚不得 (Lý Thuấn Huyền)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Ngạc Châu Nam Lâu thư sự - 鄂州南樓書事 (Hoàng Đình Kiên)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ củ ấu có bốn cạnh. § Củ có hai cạnh gọi là “lăng” 菱.