Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoa chi
1
/1
花枝
hoa chi
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhành hoa, cành hoa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻
(
Phan Huy Ích
)
•
Giang Nam khúc - 江南曲
(
Hàn Hoằng
)
•
Hệ mã từ - 系馬辭
(
Dương Duy Trinh
)
•
Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 01 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其一
(
Viên Khải
)
•
Phú đắc nhập giai vũ - 賦得入階雨
(
Tiêu Cương
)
•
Tặng Trần Mộng Hoà - 贈陳夢和
(
Chu thị
)
•
Tích biệt - 惜別
(
Triệu Thịnh mẫu
)
•
Ứng chiếu trào Tư hoa nữ - 應詔嘲司花女
(
Ngu Thế Nam
)
•
Xuân nhật - 春日
(
Thái Thuận
)
•
Xuân tứ - 春思
(
Hoàng Phủ Nhiễm
)
Bình luận
0