Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoa liễu
1
/1
花柳
hoa liễu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi có hoa có liễu, chỉ nhà chứa gái đĩ. Bệnh hoa liễu là bệnh kín, do sự gần gũi gái điếm mà mắc phải.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Lạc Dương đạo - 洛陽道
(
Phùng Trước
)
•
Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作
(
Phan Huy Ích
)
•
Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女
(
Án Thù
)
•
Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月
(
Đoàn Huyên
)
•
Tống nhị huynh nhập Thục - 送二兄入蜀
(
Lư Chiếu Lân
)
•
Trà Lăng trúc chi ca kỳ 09 - 茶陵竹枝歌其九
(
Lý Đông Dương
)
•
Trường An tảo xuân - 長安早春
(
Mạnh Giao
)
•
Uyên hồ khúc - 鴛湖曲
(
Ngô Vĩ Nghiệp
)
•
Xuân hàn - 春寒
(
Triệu Mạnh Phủ
)
•
Xuân nhật nhàn toạ - 春日閒坐
(
Trần Minh Tông
)
Bình luận
0