Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoa liễu
1
/1
花柳
hoa liễu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi có hoa có liễu, chỉ nhà chứa gái đĩ. Bệnh hoa liễu là bệnh kín, do sự gần gũi gái điếm mà mắc phải.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hậu du - 後遊
(
Đỗ Phủ
)
•
Lạc Dương đạo - 洛陽道
(
Phùng Trước
)
•
Mậu Thân xuân chính thí bút - 戊申春正試筆
(
Phan Huy Ích
)
•
Quá Quảng Bình quan khẩu chiếm - 過廣平關口占
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống nhị huynh nhập Thục - 送二兄入蜀
(
Lư Chiếu Lân
)
•
Trúc Tây xuân du khúc kỳ 1 - 竹西春遊曲其一
(
Ngô Ỷ
)
•
Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行
(
Thôi Hiệu
)
•
Xuân nhật nhàn toạ - 春日閒坐
(
Trần Minh Tông
)
•
Xuân viên - 春園
(
Vương Bột
)
Bình luận
0