Có 1 kết quả:
vân
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹云
Nét bút: 一丨丨一一フ丶
Thương Hiệt: TMMI (廿一一戈)
Unicode: U+82B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yì ㄧˋ, yún ㄩㄣˊ, yùn ㄩㄣˋ
Âm Nôm: nghế, vân
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru), のり (nori), わざ (waza)
Âm Hàn: 운, 예
Âm Quảng Đông: wan4
Âm Nôm: nghế, vân
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru), のり (nori), わざ (waza)
Âm Hàn: 운, 예
Âm Quảng Đông: wan4
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Điệp tử thư trung - 蝶死書中 (Nguyễn Du)
• Khốc Lưu tư hộ kỳ 1 - 哭劉司戶其一 (Lý Thương Ẩn)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Ký xá đệ Nhã Hiên trực giảng công - 寄舍弟雅軒直講公 (Phan Huy Ích)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thu dạ hỷ ngộ Vương xử sĩ - 秋夜喜遇王處士 (Vương Tích)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Điệp tử thư trung - 蝶死書中 (Nguyễn Du)
• Khốc Lưu tư hộ kỳ 1 - 哭劉司戶其一 (Lý Thương Ẩn)
• Ký hiệu thư thất huynh - 寄校書七兄 (Lý Quý Lan)
• Ký xá đệ Nhã Hiên trực giảng công - 寄舍弟雅軒直講公 (Phan Huy Ích)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thu dạ hỷ ngộ Vương xử sĩ - 秋夜喜遇王處士 (Vương Tích)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gieo, rắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cỏ thơm (mần tưới), lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. § Còn gọi là “vân hương” 芸香 hoặc “vân thảo” 芸草. ◎Như: “vân biên” 芸編 chỉ quyển sách, “vân song” 芸窗 thư trai, thư phòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương” 芸窗曾幾染書香 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
2. (Danh) Một loại rau, còn gọi là “phương thái” 芳菜.
3. (Danh) Họ “Vân”.
4. (Động) Diệt trừ cỏ. § Thông “vân” 耘. ◇Liệt Tử 列子: “Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân” 先生有一妻一妾, 而不能治, 三畝之園, 而不能芸 (Dương Chu 楊朱) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.
5. § Một dạng của 蕓.
2. (Danh) Một loại rau, còn gọi là “phương thái” 芳菜.
3. (Danh) Họ “Vân”.
4. (Động) Diệt trừ cỏ. § Thông “vân” 耘. ◇Liệt Tử 列子: “Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân” 先生有一妻一妾, 而不能治, 三畝之園, 而不能芸 (Dương Chu 楊朱) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.
5. § Một dạng của 蕓.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cỏ thơm (mần tưới), thường gọi là cỏ vân hương 芸香, lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên 芸編.
② Làm cỏ lúa.
② Làm cỏ lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vân hương (một thứ cỏ thơm);
② (văn) Làm cỏ lúa.
② (văn) Làm cỏ lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蕓薹】vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. 油菜.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thơm. Còn gọi là Vân hương.