Có 1 kết quả:

cần hiến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dâng rau cần. § Dùng làm lời nói khiêm khi tặng vật gì cho người khác. ◇Tây du kí 西遊記: “Như bất khí hiềm, nguyện biểu cần hiến” 如不棄嫌, 願表芹獻 (Đệ nhị thập thất hồi) Nếu không hiềm nghi, xin nhận tấm lòng thành.