Có 2 kết quả:
phí • phất
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹巿
Nét bút: 一丨丨一丨フ丨
Thương Hiệt: TJB (廿十月)
Unicode: U+82BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fèi ㄈㄟˋ, fú ㄈㄨˊ, fù ㄈㄨˋ
Âm Nôm: nao, nu
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai), フツ (futsu), フチ (fuchi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fai3, fat1
Âm Nôm: nao, nu
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai), フツ (futsu), フチ (fuchi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fai3, fat1
Tự hình 2
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ bé.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Dáng tươi tốt của cây cối. Cũng đọc Bái — Một âm là Phất. Xem Phất.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
che đậy, che lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ bé.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ 茀.
② Tế phất 蔽芾 nhỏ xíu.
② Tế phất 蔽芾 nhỏ xíu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhỏ, bé tí.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây cối rậm rạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miếng vải che đầu gối — Một âm khác là Phí. Xem Phí.