Có 2 kết quả:
miêu • địch
Âm Hán Việt: miêu, địch
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Hình thái: ⿱艹由
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: TLW (廿中田)
Unicode: U+82D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Hình thái: ⿱艹由
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: TLW (廿中田)
Unicode: U+82D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khánh Hoà đạo trung - 慶和道中 (Nguyễn Thông)
• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)
• Quá Nguyễn Nhược Trứ cố cư hữu cảm - 過阮若箸故居有感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tự trạng - 自狀 (Trần Đình Túc)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Lạc Phố triêu canh - 樂圃朝耕 (Ngô Thế Lân)
• Quá Nguyễn Nhược Trứ cố cư hữu cảm - 過阮若箸故居有感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tự trạng - 自狀 (Trần Đình Túc)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lúa mạch
2. lúa non
3. mầm
4. mầm mống
2. lúa non
3. mầm
4. mầm mống
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt.
② Mầm. Như đậu miêu 豆苖 mầm đậu.
③ Mầm mống. Như miêu duệ 苖裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
④ Giống Miêu, một giống mán mọi.
⑤ Lễ sâu mùa hè.
② Mầm. Như đậu miêu 豆苖 mầm đậu.
③ Mầm mống. Như miêu duệ 苖裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
④ Giống Miêu, một giống mán mọi.
⑤ Lễ sâu mùa hè.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây, rễ to thô, màu vàng, lá như cái móng chân thú, dùng làm thuốc được. Còn gọi là “dương đề thảo” 羊蹄草.