Có 2 kết quả:

miêuđịch
Âm Hán Việt: miêu, địch
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: TLW (廿中田)
Unicode: U+82D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧˇ, miáo ㄇㄧㄠˊ
Âm Nôm: địch
Âm Quảng Đông: miu4

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

miêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lúa mạch
2. lúa non
3. mầm
4. mầm mống

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt.
② Mầm. Như đậu miêu 豆苖 mầm đậu.
③ Mầm mống. Như miêu duệ 苖裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
④ Giống Miêu, một giống mán mọi.
⑤ Lễ sâu mùa hè.

Từ ghép 1

địch

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây, rễ to thô, màu vàng, lá như cái móng chân thú, dùng làm thuốc được. Còn gọi là “dương đề thảo” 羊蹄草.