Có 1 kết quả:
miêu
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱艹田
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: TW (廿田)
Unicode: U+82D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miáo ㄇㄧㄠˊ
Âm Nôm: meo, miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): なえ (nae), なわ- (nawa-)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu4
Âm Nôm: meo, miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): なえ (nae), なわ- (nawa-)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu4
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ hoàng - 捕蝗 (Bạch Cư Dị)
• Dã vọng (Nạp nạp càn khôn đại) - 野望(納納乾坤大) (Đỗ Phủ)
• Du thành nam thập lục thủ - Tái thần - 遊城南十六首-赛神 (Hàn Dũ)
• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật tây viên - 夏日西園 (Đức Tường thiền sư)
• Hoạ Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh mông thăng thị lang trí sĩ nguyên vận - 和閣臣學士明洲陳貞詥先生蒙陞侍郎致仕原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Thử ly 1 - 黍離 1 (Khổng Tử)
• Uyên Ương hồ trạo ca kỳ 2 - 鴛鴦湖棹歌其二 (Chu Di Tôn)
• Vân - 雲 (Lai Hộc)
• Dã vọng (Nạp nạp càn khôn đại) - 野望(納納乾坤大) (Đỗ Phủ)
• Du thành nam thập lục thủ - Tái thần - 遊城南十六首-赛神 (Hàn Dũ)
• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật tây viên - 夏日西園 (Đức Tường thiền sư)
• Hoạ Các thần học sĩ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh mông thăng thị lang trí sĩ nguyên vận - 和閣臣學士明洲陳貞詥先生蒙陞侍郎致仕原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Thử ly 1 - 黍離 1 (Khổng Tử)
• Uyên Ương hồ trạo ca kỳ 2 - 鴛鴦湖棹歌其二 (Chu Di Tôn)
• Vân - 雲 (Lai Hộc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lúa mạch
2. lúa non
3. mầm
4. mầm mống
2. lúa non
3. mầm
4. mầm mống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa non, lúa mới cấy chưa ra hoa. ◎Như: “hòa miêu” 禾苗 lúa non, “mạch miêu” 麥苗 mạch non, “đạo miêu” 稻苗 mạ non.
2. (Danh) Mầm. ◎Như: “đậu miêu” 豆苗 mầm đậu, “thụ miêu” 樹苗 mầm cây, “hoa miêu” 花苗 mầm hoa.
3. (Danh) Động vật mới sinh. ◎Như: “ngư miêu” 魚苗 cá giống, “trư miêu” 豬苗 heo con mới sinh.
4. (Danh) Khoáng sản lộ trên mặt đất. ◎Như: “ngọc miêu” 玉苗, “quáng miêu” 礦苗.
5. (Danh) Nòi giống. ◎Như: “miêu duệ” 苗裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bách man khê động lưu miêu duệ” 百蠻谿峒留苗裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
6. (Danh) Mầm mống. ◎Như: “họa miêu” 禍苗 mầm mống tai họa.
7. (Danh) Thuốc chủng ngừa bệnh (vaccin). ◎Như: “ngưu đậu miêu” 牛痘苗 thuốc chủng bệnh đậu mùa, “tạp giới miêu” 卡介苗 thuốc chủng bệnh lao B.C.G.
8. (Danh) Giống “Miêu”, dân thiểu số ở “Quý Châu” 貴州, “Hồ Nam” 湖南, “Vân Nam” 雲南.
9. (Danh) Lễ sâu mùa hè.
10. (Danh) Họ “Miêu”.
2. (Danh) Mầm. ◎Như: “đậu miêu” 豆苗 mầm đậu, “thụ miêu” 樹苗 mầm cây, “hoa miêu” 花苗 mầm hoa.
3. (Danh) Động vật mới sinh. ◎Như: “ngư miêu” 魚苗 cá giống, “trư miêu” 豬苗 heo con mới sinh.
4. (Danh) Khoáng sản lộ trên mặt đất. ◎Như: “ngọc miêu” 玉苗, “quáng miêu” 礦苗.
5. (Danh) Nòi giống. ◎Như: “miêu duệ” 苗裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bách man khê động lưu miêu duệ” 百蠻谿峒留苗裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
6. (Danh) Mầm mống. ◎Như: “họa miêu” 禍苗 mầm mống tai họa.
7. (Danh) Thuốc chủng ngừa bệnh (vaccin). ◎Như: “ngưu đậu miêu” 牛痘苗 thuốc chủng bệnh đậu mùa, “tạp giới miêu” 卡介苗 thuốc chủng bệnh lao B.C.G.
8. (Danh) Giống “Miêu”, dân thiểu số ở “Quý Châu” 貴州, “Hồ Nam” 湖南, “Vân Nam” 雲南.
9. (Danh) Lễ sâu mùa hè.
10. (Danh) Họ “Miêu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lúa non, mầm non, mạ, nõn, con, giống: 稻苗 Mạ non; 蒜苗 Nõn tỏi; 樹苗 Cây non; 魚苗 Cá giống; 豬苗 Lợn con;
② Vacxin: 牛痘苗 Vacxin đậu mùa; 卡介苗 Vacxin B.C.G;
③ (văn) Lễ săn mùa hè;
④ [Miáo] (Họ) Miêu;
⑤ [miáo] Dân tộc Miêu.【苗族】Miêu tộc [Miáo zú] Dân tộc Mẹo (Miêu) (một dân tộc ít người ở các tỉnh Quý Châu, Hồ Nam, Vân Nam, Quảng Đông, Tứ Xuyên và Khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc).
② Vacxin: 牛痘苗 Vacxin đậu mùa; 卡介苗 Vacxin B.C.G;
③ (văn) Lễ săn mùa hè;
④ [Miáo] (Họ) Miêu;
⑤ [miáo] Dân tộc Miêu.【苗族】Miêu tộc [Miáo zú] Dân tộc Mẹo (Miêu) (một dân tộc ít người ở các tỉnh Quý Châu, Hồ Nam, Vân Nam, Quảng Đông, Tứ Xuyên và Khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây lúa non. Cây mạ — Chỉ chung các loại mới mọc — Cuộc săn bắn mùa hè — Con cháu — Cũng chỉ dân chúng. Tên một giống dân thiểu số cư ngụ tại các vùng Tứ Xuyên, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam, Quảng tây.
Từ ghép 4