Có 1 kết quả:

khổ nan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gian nan khốn khổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả ngã phiết tại thử gian, giáo ngã thụ thử khổ nan” 把我撇在此間, 教我受此苦難 (Đệ ngũ tam hồi) Quẳng ta xuống đây để phải chịu khổ sở.