Có 1 kết quả:
anh danh
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng tăm tốt đẹp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim tướng quân niên kỉ dĩ cao, thảng sảo hữu sâm si, động diêu nhất thế anh danh, giảm khước Thục trung duệ khí” 今將軍年紀已高, 倘稍有參差, 動搖一世英名, 減卻蜀中銳氣 (Đệ cửu thập nhất hồi) Nay tướng quân tuổi tác đã cao, nếu lỡ xảy ra việc gì, động chạm tiếng tăm một đời, mà còn giảm mất nhuệ khí quân Thục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tăm tốt đẹp, nổi tiếng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0