Có 1 kết quả:

anh hào

1/1

anh hào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tài giỏi hơn người

Từ điển trích dẫn

1. Anh hùng hào kiệt. ◇Lưu Đại Khôi 劉大櫆: “Ung Chánh tam niên, dư du kinh sư, dữ tứ phương chi anh hào tương kết” 雍正三年, 余遊京師, 與四方之英豪相結 (Từ côn san văn tự 徐崑山文序).
2. Võ nghệ cao siêu, đảm lược hơn người. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Chí khí lăng vân quán cửu tiêu, Chu Thương kim nhật sính anh hào” 志氣凌雲貫九霄, 周倉今日逞英豪 (Đan đao hội 單刀會, Đệ tam chiệp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi hơn đời.