Có 1 kết quả:
anh hùng
Từ điển phổ thông
anh hùng, người hùng
Từ điển trích dẫn
1. Người tài giỏi xuất chúng.
2. ☆Tương tự: “hào kiệt” 豪傑, “hảo hán” 好漢, “anh hào” 英豪.
3. ★Tương phản: “nọa phu” 懦夫, “tiểu sửu” 小丑.
2. ☆Tương tự: “hào kiệt” 豪傑, “hảo hán” 好漢, “anh hào” 英豪.
3. ★Tương phản: “nọa phu” 懦夫, “tiểu sửu” 小丑.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người tài giỏi hơn đời làm được việc lớn. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Chí những toan xẻ núi lấp sông, làm nên đấng anh hùng đâu đấy tỏ «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0