Có 1 kết quả:
niết
Âm Hán Việt: niết
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱艹尒
Nét bút: 一丨丨ノ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TOF (廿人火)
Unicode: U+82F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱艹尒
Nét bút: 一丨丨ノ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TOF (廿人火)
Unicode: U+82F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: nié ㄋㄧㄝˊ
Âm Nôm: niết
Âm Nhật (onyomi): デツ (detsu), ネチ (nechi), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru)
Âm Quảng Đông: nip6
Âm Nôm: niết
Âm Nhật (onyomi): デツ (detsu), ネチ (nechi), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru)
Âm Quảng Đông: nip6
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đặng ngự sử trạch phùng Diệp Di Xuân cộng túc - 鄧御史宅逢葉怡春共宿 (Cao Bá Quát)
• Giáp khẩu kỳ 2 - 峽口其二 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đặng ngự sử trạch phùng Diệp Di Xuân cộng túc - 鄧御史宅逢葉怡春共宿 (Cao Bá Quát)
• Giáp khẩu kỳ 2 - 峽口其二 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể