Có 2 kết quả:

bậttất
Âm Hán Việt: bật, tất
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶フ丶ノ丶
Thương Hiệt: TPH (廿心竹)
Unicode: U+82FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu), ビチ (bichi), ヘツ (hetsu)
Âm Nhật (kunyomi): かお.る (kao.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bat6

Tự hình 1

Dị thể 9

1/2

bật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thơm phức, thơm ngát

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thơm tho. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Dữ quân tử du, bật hồ như nhập lan chỉ chi thất” 與君子遊, 苾乎如入蘭芷之室 (Tăng Tử tật bệnh 曾子疾病) Cùng với người quân tử giao du, thơm phức như vào nhà hoa lan cỏ chỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thơm tho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơm. Mùi thơm. Cũng đọc Tất.

Từ ghép 4

tất

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thơm tho, thơm ngát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm. Đáng lẽ đọc Bật.