Có 1 kết quả:
mậu
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹戊
Nét bút: 一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: TIH (廿戈竹)
Unicode: U+8302
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mào ㄇㄠˋ
Âm Nôm: mậu, ngồng
Âm Nhật (onyomi): モ (mo)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mau6
Âm Nôm: mậu, ngồng
Âm Nhật (onyomi): モ (mo)
Âm Nhật (kunyomi): しげ.る (shige.ru)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mau6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 2 - Quan thương hải - 步出夏門行其二-觀滄海 (Tào Tháo)
• Cung nhân tà - 宮人斜 (Mạnh Trì)
• Giáp Tuất thu cửu nguyệt nhị thập bát nhật đắc Hồ Trai tiên sinh giai tác báo đạo bệnh thuyên chi hỷ hoạ vận dĩ phục - 甲戌秋九月二十八日得胡齋先生佳作報道病痊之喜和韻以復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Lệnh Hồ lang trung - 寄令狐郎中 (Lý Thương Ẩn)
• Tảo bạt nữ la căn - 早拔女蘿根 (Trần Ngọc Dư)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tị phong thủ hồi cách - 避風首回格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 4 - 昌谷北園新筍其四 (Lý Hạ)
• Cung nhân tà - 宮人斜 (Mạnh Trì)
• Giáp Tuất thu cửu nguyệt nhị thập bát nhật đắc Hồ Trai tiên sinh giai tác báo đạo bệnh thuyên chi hỷ hoạ vận dĩ phục - 甲戌秋九月二十八日得胡齋先生佳作報道病痊之喜和韻以復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký Lệnh Hồ lang trung - 寄令狐郎中 (Lý Thương Ẩn)
• Tảo bạt nữ la căn - 早拔女蘿根 (Trần Ngọc Dư)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Tị phong thủ hồi cách - 避風首回格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 4 - 昌谷北園新筍其四 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tươi tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt tươi, um tùm. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
2. (Tính) Thịnh vượng, tốt đẹp. ◎Như: “mậu tài” 茂才 tài giỏi.
3. (Danh) Họ “Mậu”.
2. (Tính) Thịnh vượng, tốt đẹp. ◎Như: “mậu tài” 茂才 tài giỏi.
3. (Danh) Họ “Mậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, cây cỏ tốt tươi. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
② Sự nghiệp được thịnh vượng cũng gọi là mậu.
③ Tốt đẹp. Như mậu tài 茂才 tài giỏi.
② Sự nghiệp được thịnh vượng cũng gọi là mậu.
③ Tốt đẹp. Như mậu tài 茂才 tài giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rậm, um tùm, tốt tươi: 根深葉茂 Rễ sâu cành rậm; 圖文并茂 Tập sách gồm có văn và tranh ảnh;
② Tốt đẹp, thịnh vượng: 茂才 Tài giỏi.
② Tốt đẹp, thịnh vượng: 茂才 Tài giỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt của cây cối — Đẹp đẽ.
Từ ghép 6