Có 3 kết quả:
sài • tì • tử
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹此
Nét bút: 一丨丨丨一丨一ノフ
Thương Hiệt: TYMP (廿卜一心)
Unicode: U+8308
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chái ㄔㄞˊ, cí ㄘˊ, cǐ ㄘˇ, zǐ ㄗˇ
Âm Nôm: tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), サイ (sai), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): むらさき (murasaki)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: caai4, ci2, ci4, zi2
Âm Nôm: tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), サイ (sai), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): むらさき (murasaki)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: caai4, ci2, ci4, zi2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Sài hồ” 茈胡 tên cây, lá nhỏ và dài, tẽ ra hình kim, mùa hạ mùa thu nở hoa nhỏ vàng, rễ dùng làm thuốc. § Cũng viết là “sài hồ” 柴胡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sài hồ 茈胡: Tên một vị thuốc bắc — Các âm khác là Tử, Tì, Thử. Xem các âm này.