Có 1 kết quả:
mạt
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹末
Nét bút: 一丨丨一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TDJ (廿木十)
Unicode: U+8309
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mạt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu), マ (ma)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: mut6
Âm Nôm: mạt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu), マ (ma)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: mut6
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây hoa nhài trắng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “mạt lị” 茉莉.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạt lị 茉莉 cây mạt lị, hoa thơm dùng ướp chè (trà) được, tức là hoa nhài (Jasmin). Mạt lị hoa trà 茉莉花茶 trà hoa nhài.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây hoa nhài trắng. 【茉莉】mạt lị [mòli] Hoa nhài: 茉莉花茶 Chè hoa nhài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạt lị 茉莉: Cây lài ( jasminum Sambac ).
Từ ghép 1