Có 2 kết quả:
cẩu • cức
Âm Hán Việt: cẩu, cức
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Hình thái: ⿱⻀句
Nét bút: 丨一丨一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: TPR (廿心口)
Unicode: U+830D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Hình thái: ⿱⻀句
Nét bút: 丨一丨一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: TPR (廿心口)
Unicode: U+830D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Nông phu - 農夫 (Doãn Uẩn)
• Quân tử vu dịch 2 - 君子于役 2 (Khổng Tử)
• Thái linh 1 - 采苓 1 (Khổng Tử)
• Thái linh 2 - 采苓 2 (Khổng Tử)
• Thái linh 3 - 采苓 3 (Khổng Tử)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Nông phu - 農夫 (Doãn Uẩn)
• Quân tử vu dịch 2 - 君子于役 2 (Khổng Tử)
• Thái linh 1 - 采苓 1 (Khổng Tử)
• Thái linh 2 - 采苓 2 (Khổng Tử)
• Thái linh 3 - 采苓 3 (Khổng Tử)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ẩu, tuỳ tiện
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tự răn mình, tự cảnh giác, thận trọng. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Cức, tự cấp sắc dã” 茍, 自急敕也 (Dương bộ 羊部). § Theo Khang Hi Tự Điển 康熙字典, cùng nghĩa với “cấp” 急. Ngoài ra, chữ “cức” 茍 này khác với “cẩu” 苟.