Có 2 kết quả:
cẩu • cức
phồn thể
Từ điển phổ thông
ẩu, tuỳ tiện
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tự răn mình, tự cảnh giác, thận trọng. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Cức, tự cấp sắc dã” 茍, 自急敕也 (Dương bộ 羊部). § Theo Khang Hi Tự Điển 康熙字典, cùng nghĩa với “cấp” 急. Ngoài ra, chữ “cức” 茍 này khác với “cẩu” 苟.