Có 2 kết quả:
minh • mính
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹名
Nét bút: 一丨丨ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: TNIR (廿弓戈口)
Unicode: U+8317
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: míng ㄇㄧㄥˊ, mǐng ㄇㄧㄥˇ
Âm Nôm: mánh, minh
Âm Nhật (onyomi): ミョウ (myō), メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): ちゃ (cha)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4, ming5
Âm Nôm: mánh, minh
Âm Nhật (onyomi): ミョウ (myō), メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): ちゃ (cha)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4, ming5
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị tuyệt cú - 不寐絕句 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Trình xử sĩ vân oa đồ - 題程處士雲窩圖 (Nguyễn Trãi)
• Đối trà - 對茶 (Tôn Thục)
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Hoài biểu đệ Liên Y phủ - 懷表弟連禕甫 (Phạm Đình Hổ)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung mộng Vũ Nhuận Phủ tỉnh hậu thành - 山中夢武潤甫醒後成 (Nguyễn Hữu Cương)
• Thiên Đức giang đồng chư hữu nhàn toạ - 天德江同諸友閒坐 (Châu Hải Đường)
• Thu phong ca - 秋風歌 (Hồ Xuân Hương)
• Thứ Thường Phu nhị nguyệt vọng dạ thoại - 次常夫二月望夜話 (Nguyễn Tư Giản)
• Đề Trình xử sĩ vân oa đồ - 題程處士雲窩圖 (Nguyễn Trãi)
• Đối trà - 對茶 (Tôn Thục)
• Hoa du khúc - 花遊曲 (Dương Duy Trinh)
• Hoài biểu đệ Liên Y phủ - 懷表弟連禕甫 (Phạm Đình Hổ)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung mộng Vũ Nhuận Phủ tỉnh hậu thành - 山中夢武潤甫醒後成 (Nguyễn Hữu Cương)
• Thiên Đức giang đồng chư hữu nhàn toạ - 天德江同諸友閒坐 (Châu Hải Đường)
• Thu phong ca - 秋風歌 (Hồ Xuân Hương)
• Thứ Thường Phu nhị nguyệt vọng dạ thoại - 次常夫二月望夜話 (Nguyễn Tư Giản)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nõn chè, mầm chè
2. chè, trà
2. chè, trà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nõn chè, mầm chè
2. chè, trà
2. chè, trà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trà hái muộn. § Cũng như “xuyễn” 荈.
2. (Danh) Phiếm chỉ trà. ◎Như: “hương mính” 香茗 trà thơm, trà hương.
3. (Tính) Ngày xưa đồng nghĩa với “mính” 酩, xem “mính đính” 酩酊.
2. (Danh) Phiếm chỉ trà. ◎Như: “hương mính” 香茗 trà thơm, trà hương.
3. (Tính) Ngày xưa đồng nghĩa với “mính” 酩, xem “mính đính” 酩酊.
Từ điển Thiều Chửu
① Nõn ché, mầm chè.
② Thứ chè hái muộn cũng gọi là minh.
③ Chè, trà. Như hương minh 香茗 trà thơm, trà hương.
② Thứ chè hái muộn cũng gọi là minh.
③ Chè, trà. Như hương minh 香茗 trà thơm, trà hương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nõn trà. Lá trà non. Ta có người đọc là Dánh.
Từ ghép 2