Có 4 kết quả:

thiếntrệtây
Âm Hán Việt: thiến, trệ, tây,
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 西
Nét bút: 一丨丨一丨フノフ一
Thương Hiệt: TMCW (廿一金田)
Unicode: U+831C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, ㄒㄧ
Âm Nôm: thiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あかね (akane)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sai1, sin3, sin6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

thiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ thiến (dùng để nhuộm đỏ)
2. màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy : “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” , (Thạch lưu ) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thiến, rễ dùng nhuộm đỏ, nên sa đỏ gọi là thiến sa .
② Sắc đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ thiến (có thể làm thuốc và thuốc nhuộm);
② Màu đỏ: The đỏ Xem [xi].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tươi tốt;
② Sắc đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vá cho khỏi rách — Thêm vào. Tô điểm.

tây

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Thường dùng để đặt tên người. Xem [qiàn].

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy : “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” , (Thạch lưu ) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.