Có 1 kết quả:
kiển
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱艹虫
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: TLMI (廿中一戈)
Unicode: U+8327
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia hành - 田家行 (Vương Kiến)
• Mô ngư nhi - 摸魚兒 (Lâm Hồng)
• Quá Phong Khê - 過封溪 (Trần Lôi)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Mô ngư nhi - 摸魚兒 (Lâm Hồng)
• Quá Phong Khê - 過封溪 (Trần Lôi)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái kén tằm
2. mạng nhện
3. phồng da chân
2. mạng nhện
3. phồng da chân
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) kén tằm, tổ kén;
② Mạng bảo hộ mình của các loài sâu bọ;
③ (văn) Phồng da chân (như 趼 [jiăn]): 重繭 Phồng mọng lên.
② Mạng bảo hộ mình của các loài sâu bọ;
③ (văn) Phồng da chân (như 趼 [jiăn]): 重繭 Phồng mọng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繭