Có 1 kết quả:

kiển
Âm Hán Việt: kiển
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: TLMI (廿中一戈)
Unicode: U+8327
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chóng ㄔㄨㄥˊ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Âm Nôm: kén, kiển
Âm Quảng Đông: gaan2

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

kiển

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái kén tằm
2. mạng nhện
3. phồng da chân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) kén tằm, tổ kén;
② Mạng bảo hộ mình của các loài sâu bọ;
③ (văn) Phồng da chân (như [jiăn]): Phồng mọng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như