Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
mang nhiên
1
/1
茫然
mang nhiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mù tịt, không biết gì
2. thất vọng, chán nản
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc Thành hoả tai, ngẫu kỷ nhị tuyệt kỳ 2 - 北城火灾偶紀二絕其二
(
Phan Huy Ích
)
•
Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合)
(
Lý Bạch
)
•
Hoàn Kiếm hồ - 還劍湖
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Ngư gia ngạo - 漁家傲
(
Vương An Thạch
)
•
Nhiếp Khẩu đạo trung - 灄口道中
(
Nguyễn Du
)
•
Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác - 早發射洪縣南途中作
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu nhật Lỗ quận Nghiêu từ đình thượng yến biệt Đỗ bổ khuyết, Phạm thị ngự - 秋日魯郡堯祠亭上宴別杜補闕範侍御
(
Lý Bạch
)
•
Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 04 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其四
(
Đỗ Phủ
)
•
Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦
(
Tô Thức
)
•
Tương Âm dạ - 湘陰夜
(
Nguyễn Du
)
Bình luận
0