Có 1 kết quả:
phục
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹伏
Nét bút: 一丨丨ノ丨一ノ丶丶
Thương Hiệt: TOIK (廿人戈大)
Unicode: U+832F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fú ㄈㄨˊ
Âm Nôm: phục
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku), ブク (buku), ヒ (hi), ビ (bi)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: fuk6
Âm Nôm: phục
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku), ブク (buku), ヒ (hi), ビ (bi)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: fuk6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Lộ phùng Tương Dương Dương thiếu phủ nhập thành, hí trình Dương viên ngoại Oản - 路逢襄陽楊少府入城,戲呈楊員外綰 (Đỗ Phủ)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Trương Kiều)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Trương Kiều)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phục linh 茯苓)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phục linh” 茯苓 một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, to bằng nắm tay, da nhăn nheo màu đen, thứ thịt trắng gọi là “bạch linh” 白苓, thứ đỏ gọi là “xích linh” 赤苓, dùng để làm thuốc. § Cũng viết là 伏苓 hoặc là 伏靈.
Từ điển Thiều Chửu
① Phục linh 茯苓 một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, hình như quả bóng, da đen thịt trắng gọi là bạch linh 白苓, thứ đỏ gọi là xích linh 赤苓 dùng để làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
【茯苓】phục linh [fúlíng] (dược) Phục linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phục linh 茯苓: Tên một loài cây, vỏ đen, dùng làm vị thuốc.
Từ ghép 1