Có 1 kết quả:
nhân
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹因
Nét bút: 一丨丨丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: TWK (廿田大)
Unicode: U+8335
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yīn ㄧㄣ
Âm Nôm: nhân
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): しとね (shitone)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1
Âm Nôm: nhân
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): しとね (shitone)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phụng thành viên văn địch - 奉誠園聞笛 (Đậu Mâu)
• Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ - 殘春獨來南亭因寄張祜 (Đỗ Mục)
• Thảo sắc - 草色 (Thái Thuận)
• Thập ly thi kỳ 4 - Anh vũ ly lung - 十離詩其四-鸚鵡離籠 (Tiết Đào)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Tô Tiểu Tiểu mộ - 蘇小小墓 (Lý Hạ)
• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phụng thành viên văn địch - 奉誠園聞笛 (Đậu Mâu)
• Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ - 殘春獨來南亭因寄張祜 (Đỗ Mục)
• Thảo sắc - 草色 (Thái Thuận)
• Thập ly thi kỳ 4 - Anh vũ ly lung - 十離詩其四-鸚鵡離籠 (Tiết Đào)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Tô Tiểu Tiểu mộ - 蘇小小墓 (Lý Hạ)
• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đệm xe. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Đoan sách phất nhân, đàn quan chấn y” 端策拂茵, 彈冠振衣 (Tây chinh phú 西征賦) Lấy roi ngựa phẩy đệm xe, phủi mũ giũ áo.
2. (Danh) Đệm, nệm, thảm (nói chung). ◇Lí Hạ 李賀: “Thảo như nhân, Tùng như cái” 草如茵, 松如蓋 (Tô Tiểu Tiểu mộ 蘇小小墓) Cỏ như nệm, thông như lọng.
3. (Danh) § Xem “nhân trần” 茵陳.
2. (Danh) Đệm, nệm, thảm (nói chung). ◇Lí Hạ 李賀: “Thảo như nhân, Tùng như cái” 草如茵, 松如蓋 (Tô Tiểu Tiểu mộ 蘇小小墓) Cỏ như nệm, thông như lọng.
3. (Danh) § Xem “nhân trần” 茵陳.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thảm trải trên xe — Cái chiếu. Cái nệm.
Từ ghép 3