Có 1 kết quả:

nhân trần

1/1

nhân trần

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây nhân trần (một thứ cỏ dùng làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ cỏ dùng làm thuốc. ◇Lão Xá 老舍: “Đáo đặc biệt cao hứng đích thì hậu, tha tài hát lưỡng chung tự kỉ phao đích nhân trần tửu” 到特別高興的時候, 他才喝兩盅自己泡的茵陳酒 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị 二) Vào lúc hết sức cao hứng, cụ mới uống hai chén rượu nhân trần tự mình pha lấy.