Có 1 kết quả:

trà cụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khí cụ dùng để pha hoặc uống trà (ấm, chén, v.v.). § Cũng gọi là “trà khí” 茶器. ◇Băng Tâm 冰心: “Bàn thượng bãi trước trà cụ” 盤上擺著茶具 (Đông nhi cô nương 冬兒姑娘, Ngã môn thái thái đích khách thính 我們太太的客廳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng để pha nước chè.